CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN BỘ MÔN VÕ AIKIBUDO

CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN BỘ MÔN VÕ THUẬT NHẬT BẢN – AIKIBUDO

I. CẤP ĐAI TRẮNG – AIKIBUDO

  1. Căn bản :
  • Phương pháp làm nóng .
  • Cách vận động các yếu điểm.
  1. Taisabaki
  • Cách di chuyển thân pháp.
  • Di chuyển theo cách quỳ.
  1. Bài Hapoken
  • 4 bước.
  1. Ukemi
  • Té trước, té sau, té dập.
  • Các tư thế nhào lộn (Phóng cao, phóng xa)
  1. Kokyo
  • Điều hòa khí thở.
  • tập khí lực.
  1. Tehodoki
  • Cách tháo gỡ tay.
  1. 4 phân thế Hapoken

* Đai trắng sọc đỏ là đai dành cho các vận động viên năng khiếu.

II. CẤP ĐAI VÀNG – AIKIBUDO

  1. Suwari waza
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  1. Uchi
  • Thế chém .
  • Thế móc( móc cao, móc thấp)
  • Thế đấm( đấm cao, đấm thấp)
  1. Hi sinh số 1
  2. Ashidori( 1&2)
  3. Ushirokata Otoshi( số 1 &2)

III. CẤP ĐẠI CAM – AIKIBUDO

  1. Koteate
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Uchimata Gaeshi
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Tehodoki
  2. Randori
  • Áp dụng các đòn đã học

IV. CẤP ĐAI XANH LÁ – AIKIBUDO

  1. Shiho Nage
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Tenbin Nage
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Randori

V. CẤP ĐAI XANH ĐẬM – AIKIBUDO

  1. KoteGaeshi
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí

2. Kote Hinery

  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí

3. Hiki Otoshi

  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí

4. Áp dụng các đòn trong thế chém móc và đấm

5. Hi sinh số 2

6. Randori

  • Áp dụng các đòn đã học

VI. CẤP ĐAI NÂU – AIKIBUDO

  1. Hachi Mawashi
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Ashi Dori
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Robuse
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Kotekudaki
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Yuki chigaki
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Randori
  • Áp dụng các đòn đã học

VII. CẤP HUYỀN ĐAI – AIKIBUDO

  1. Dogaeshi
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Mukae Daoshi
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Ude Domoe
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Ushiro Kata Otoshi
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Nage Waza
  • Phản đòn đá
  1. Otoshi Waza
  2. Tập luyện chương trình chiến đấu với số đông
  3. Randori
  • Áp dụng các đòn đã học

VIII. CẤP HUYỀN ĐAI NHẤT ĐẲNG – AIKIBUDO

  1. Kataha Otoshi
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Ude Garemi
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Kote Kudaki
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Hiji Kudaki
  • 7 thế nắm kĩ thuật
  • 4 phân thế
  • 2 thế chống vũ khí
  1. Tập luyện chương trình chiến đấu
  2. Randori
  • Áp dụng các đòn đã học

IX. CẤP HUYỀN ĐAI NHỊ ĐẲNG – AIKIBUDO

  1. Hanmi Handachi Waza
  • Shiho Nage
  • Tenbin Nage
  • Hiki Otoshi
  • Yuki Chigae
  • Ashi Dori
  • Ude Domoe
  • Kubi Shime Otoshi
  • Nage Waza

( Tư thế quỳ)

  1. Tự vệ nữ
  2. Randori( vũ khí)
  • Áp dụng các đòn đã học

X. CẤP HUYỀN ĐAI TAM ĐẲNG – AIKIBUDO

  1. Atemi
  • Các tư thế Atemi
  1. Kĩ thuật tấn công đối phương
  2. Nage No Waza
  • Kĩ thuật phản đòn Fome
  1. Ken Jitsu
  • Kiếm đạo
  1. Randori( Vũ khí)
  • Áp dụng các đòn đã học
  1. Ôn lại tất cả các đòn đã tập
  2. Tham gia lớp phụ tá HLV- HLV
  3. Luận Án

XI. CẤP HUYỀN ĐAI TỨ ĐẲNG – AIKIBUDO

  1. Phản đòn
  • Kote gaeshi – Shiho Nage
  • Ghiho Nage – Tenbin Nage
  • Ushiro Kata Otoshi – Do Gaeshi
  • Soei Nage – Hi Sinh
  • Tenbin Nage – Ashi Dori
  • Yuki Chigae – Shiho Nage
  • Mune Dori – Shomen
  1. Randori( Vũ khí)
  • Áp dụng các đòn đã học